Bơm Màng Khí Nén
Bơm Màng Khí Nén là một loại bơm đặc biệt được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp để chuyển động chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện khó khăn. Điều đặc biệt của bơm này là việc sử dụng khí nén để thúc đẩy màng linh hoạt, tạo ra áp lực và chuyển động chất liệu.
Điều này giúp Bơm Màng Khí Nén thích hợp cho việc xử lý các chất liệu nhạy cảm, dễ bị ăn mòn và đòi hỏi sự kiểm soát chặt chẽ.
Bơm Màng Khí Nén thường được ưa chuộng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, vệ sinh và khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt.
Nguyên lý hoạt động của Bơm Màng Khí Nén
Bơm Màng Khí Nén hoạt động dựa trên nguyên lý dịch chuyển tích cực, màng bơm phối hợp với trục bơm và cụm van bi để tạo ra lực hút và lực đẩy giúp trung chuyển chất lỏng.
Bơm vận chuyển chất lỏng luân phiên bằng cách lặp lại hành trình chuyển động của 2 màng bơm gắn trên trục bơm. Bơm sử dụng khí nén dẫn luồng khí xen kẽ vào 2 buồng khí ở phía đối diện của màng chắn.
Bạn cần mua Bơm Màng Khí Nén chính hãng tốt nhất? Liên hệ ngay:
- Hotline 24/7: 0908.493.339 (gặp Mr. Thanh)
- Email: phatthinhtech@gmail.com
- Địa chỉ: 37/33/4 Đường Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM
Bơm Màng Khí Nén hoạt động hoàn toàn bằng khí nén nên có tính an toàn rất cao, được khuyên dùng tại các khu vực có khả năng gây cháy nổ thay vì các loại máy bơm điện…
Ngoài ra, bơm có thể để chạy trong môi trường ngập dung dịch chất lỏng mà hoàn toàn không gây hại gì cho bơm.
Bơm Màng Khí Nén được làm từ các vật liệu như nhựa, nhôm, inox và các loại màng tốt như nhựa Buna, Santoprene, Neoprene, Hytrel, FKM/Viton, EPDM, Teflon nên có thể bơm được nhiều loại dung dịch khác nhau như: Axit, bazo,…và các dung dịch có độ nhớt từ thấp đến cao
Đặc biệt, Bơm Màng Khí Nén có khả năng bơm các loại hóa chất, thực phẩm đặc biệt, có tính ăn mòn cao như axit HCL đặc, H2SO4 đặc nóng (hoặc đặc nguội, các loại hóa chất dễ cháy nổ như xăng, dầu mỏ,…
Tuy nhiên, nhược điểm của dòng Bơm Màng Khí Nén là bắt buộc phải có hệ thống cấp khí nén hoặc máy nén khí để cung cấp năng lượng cho bơm hoạt động.
Ưu điểm & nhược điểm của Bơm Màng Khí Nén – Những điều bạn cần lưu ý
Bất kỳ máy bơm nước hoặc bơm thủy lực công nghiệp nào cũng đều có những ưu nhược điểm riêng. Máy Bơm Màng Khí Nén cũng vậy. Cùng Phát Thịnh Tech xem qua top những ưu điểm và nhược điểm của dòng Bơm Màng Khí Nén chạy bằng khí nén này nhé.
Ưu điểm | Nhược điểm |
---|---|
Độ bền & tuổi thọ của bơm cao | Bắt buộc phải dùng kèm với hệ thống cấp khí nén hoặc máy nén khí |
Vận hành đơn giản, chỉ cần lắp Bơm Màng Khí Nén kết nối với ống dẫn khí nén đúng tiêu chuẩn là đã có thể hoạt động | Liệu chảy ra không đều mà tăng giảm liên tục trong mỗi chu kỳ bơm. |
Đa dạng về kích thước, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng hiện nay | Không bơm được các loại chất lỏng có độ nhớt cao hoặc siêu nhớt |
Bơm được hầu hết các loại dung dịch chất lỏng hiện nay | Lưu lượng của Bơm Màng Khí Nén mang tính chất ước lượng tương đối, không chính xác theo nhu cầu của bạn. |
Có khả năng chống cháy nổ rất tốt, đảm bảo an toàn khi dùng tại các khu vực dễ cháy nổ | |
Khả năng tự mồi cao, lực hút mạnh, khoảng cách bơm tối đa 5 – 6 mét | |
Bơm có thể chạy khô không tải trong thời gian dài do thiết kế máy không cần sử dụng dầu bôi trơn | |
Lắp đặt, bảo dưỡng, bảo trì đơn giản với kho phụ tùng nhất đầy đủ nhất tại ptpump.vn |
Cách lựa chọn Bơm Màng Khí Nén theo nhu cầu chuẩn nhất
Dưới đây là bảng hướng dẫn lựa chọn loại Bơm Màng Khí Nén giá rẻ nhất và chuẩn nhất theo lĩnh vực ứng dụng sản xuất công nghiệp.
Dung dịch bơm | Lựa chọn Bơm Màng Khí Nén |
---|---|
Bơm axit, bazo ngành hóa chất | Thân nhựa, màng Teflon |
Bơm dung môi pha sơn | Thân nhôm, màng Teflon |
Bơm keo ngành giấy, gỗ | Thân nhôm, màng Teflon/Santoprene |
Bơm sơn trong nhà máy sơn | Thân nhôm, màng Teflon/Santoprene |
Bơm mực in ngành bao bì, in ấn | Thân nhôm/nhựa, màng Teflon/Santoprene |
Bơm xăng, bơm dầu nhớt | Thân nhôm, màng Teflon |
Bơm xử lý nước thải, bơm bùn ép | Thân nhôm, màng Neoprene/Buna/Santoprene |
Bơm dầu ăn, bơm nước mắm, bia, rượu, nước ngọt… | Thân inox, màng Teflon |
Bơm bùn, bơm men gốm, men sứ | Thân nhôm/gang, màng Santoprene/Teflon |
Top 10 lĩnh vực ứng dụng nổi bật của Bơm Màng Khí Nén
Dưới đây là Top 10 lĩnh vực thường xuyên sử dụng máy Bơm Màng Khí Nén nhất năm:
- Bơm dược phẩm, bơm các loại thuốc dạng lỏng hoặc dạng bột nhuyễn… trong lĩnh vực y tế (Pharmacy)
- Bơm hóa chất, bơm dung dịch, bơm axit hoặc bazo, bơm chất lỏng loãng hoặc đặc… trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh hóa chất (Chemical)
- Bơm bột xi măng, bột đá xay nhuyễn,… trong lĩnh vực xây dựng (Construction)
- Bơm thực phẩm, bơm bia rượu, bơm tương ớt, tương cà, dấm, dầu ăn… trong lĩnh vực thực phẩm và đồ uống (Food & Beverage)
- Bơm dung môi công nghiệp, bơm xử lý nước thải, bơm bùn ép công nghiệp, bơm dầu thải, nhớt thải,… trong các lĩnh vực sản xuất nói chung.
- Bơm xăng dầu, bơm hút dầu nhớt… trong lĩnh vực hàng hải (Marine)
- Bơm bùn, bơm nước ngập… trong lĩnh vực khai thác khoáng sản (Mining)
- Bơm hút dầu mỏ và chế phẩm của dầu mỏ trong lĩnh vực dầu khí
- Bơm sơn nước, sơn đặc, bơm dung môi sơn, dung môi công nghiệp, bơm mực in… trong lĩnh vực in ấn (Printing), công nghiệp sơn (Painting), công nghiệp chống dính (Coating)
- Bơm nước thải, bơm hóa chất xử lý nước, bơm bùn thải,… trong lĩnh vực xử lý nước (Waste-Water Treatment)
- … và còn rất nhiều lĩnh vực khác như gốm sứ, nuôi cá, công nghiệp cao su,…
Top 7 Thương hiệu Bơm Màng Khí Nén tốt nhất hiện nay
- Bơm Màng Khí Nén Sandpiper – Thương hiệu của Warren Rupp Inc, trụ sở tại Mỹ. Các dòng Bơm Màng Khí Nén Sandpiper được sử dụng phổ biến nhất là S05, S07, S10, S1F, S15, S20 và S30.
- Bơm Màng Khí Nén Carten Pump – Đài Loan, đa dạng kích thước và đầy đủ phụ tùng sửa chữa. Bơm Màng Khí Nén Carten Pump có đủ các size từ 1/2 inch đến 5 inch
- Bơm Màng Khí Nén Wilden – USA: Dòng bơm có lưu lượng lớn, vận hành êm và dễ bảo dưỡng, sửa chữa.
- Bơm Màng Khí Nén ARO – USA là thương hiệu Bơm Màng Khí Nén được phát triển bởi công ty Ingersoll Rand của Mỹ. Hiện Bơm Màng Khí Nén Aro đang được sử dụng khá phổ biến tại Việt Nam với đầy đủ các kích thước từ 3/8″ đến 3″.
- Bơm Màng Khí Nén TDS – là thương hiệu Đài Loan, ưu điểm cạnh tranh hơn tất cả là giá, và chất lượng ở phân khúc tầm trung, và luôn có phụ kiện thay thế
- Bơm Màng Khí Nén Husky – hãng Graco (Mỹ). Các dòng Bơm Màng Khí Nén Husky được dùng nhiều nhất hiện nay là Husky 515, Husky 716 và Husky 1050.
- Bơm Màng Khí Nén VerderAir – Hà Lan là thương hiệu Bơm Màng Khí Nén được phát triển bởi công ty Verder của Hà Lan. Hiện Bơm Màng Khí Nén VerderAir đang được sử dụng khá phổ biến tại Việt Nam với đầy đủ các kích thước từ 3/8″ đến 3″.
Bảng thông số các dòng Bơm Màng Khí Nén phân theo từng thương hiệu
Dòng bơm | Thân bơm | Màng bơm | Cổng bơm | Lưu lượng |
---|---|---|---|---|
ARO PX01X | Nhựa PP / Nhựa PVDF / Acetal | Teflon / Santo / Buna Nitrile / Hytrel | 1/4″ | 20 lpm |
ARO PD03P-ARS-PTT | Nhựa PP | Teflon | 3/8″ | 40.1 lpm |
ARO PD03P-ARS-PCC | Nhựa PP | Hytrel | 3/8″ | 40.1 lpm |
ARO PD05P-ARS-PTT-B | Nhựa PP | Teflon | 1/2″ | 54.5 lpm |
ARO PD05P-ARS-PCC-B | Nhựa PP | Hytrel | 1/2″ | 54.5 lpm |
ARO PD05P-ARS-PAA-B | Nhựa PP | Santo | 1/2″ | 54.5 lpm |
ARO PD05P-AES-DTT-B | Nhựa Acetal | Teflon | 1/2″ | 54.5 lpm |
ARO PD05P-AES-DCC-B | Nhựa Acetal | Hytrel | 1/2″ | 54.5 lpm |
ARO PD05X | Nhôm / Inox 316 | Teflon / Santo / Hytrel / PU / Buna Nitrile / Viton | 1/2″ | 54.5 lpm |
ARO PD07P | Nhựa PP | Teflon / Santo / Hytrel | 3/4″ | 56 lpm |
ARO PX07R | Nhôm | Teflon / Santo / Hytrel | 3/4″ | 51.5 lpm |
ARO PX07A | Nhôm | Teflon / Santo / Hytrel | 3/4″ | 51.5 lpm |
ARO PX10P | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Teflon / Santo / Hytrel / Buna Nitrile / Viton | 1″ | 200.6 lpm |
ARO PX10X | Nhôm / Gang / Inox 316 / Hợp kim | Teflon / Santo / Hytrel / Buna Nitrile / Viton | 1″ | 197.6 lpm |
ARO PX15P | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Teflon / Santo / Hytrel / Buna Nitrile / Viton | 1.5″ | 465.9 lpm |
ARO PX15X | Nhôm / Gang / Inox 316 / Hợp kim | Teflon / Santo / Hytrel / Buna Nitrile / Viton | 1.5″ | 465.9 lpm |
ARO PX20P | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Teflon / Santo / Hytrel / Buna Nitrile / Viton | 2″ | 696 lpm |
ARO PX20X | Nhôm / Gang / Inox 316 / Hợp kim | Teflon / Santo / Hytrel / Buna Nitrile / Viton | 2″ | 651 lpm |
ARO PX30P | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Teflon / Santo / Hytrel / Buna Nitrile | 3″ | 1079 lpm |
ARO PX30A-XAX-XXX-C | Nhôm | Teflon / Santo / Hytrel / Buna Nitrile / Viton | 3″ | 1041 lpm |
ARO PX30A-XCX-XXX-C | Gang | Teflon / Santo / Hytrel / Buna Nitrile / Viton | 3″ | 1041 lpm |
ARO PX30A-AHX-XXX-C | Hợp kim | Teflon / Santo / Hytrel / Buna Nitrile / Viton | 3″ | 1041 lpm |
ARO PX30A-ASX-XXX-C | Inox 316 | Teflon / Santo / Hytrel / Buna Nitrile / Viton | 3″ | 1041 lpm |
ARO 66605X | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Neo / Buna Nitrile / Viton / Teflon / E.P.R / PU / Hytrel / Santo | 1/2″ | 49.2 lpm |
ARO 66607A | Nhôm | Neo / Buna Nitrile / Viton / Teflon / Hytrel / Santo | 3/4″ | 125 lpm |
ARO 6661XX | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Neo / Buna Nitrile / Viton / Teflon / E.P.R / Hytrel / Santo | 1″ | 177.9 lpm |
ARO 666100-344-C | Nhôm | Teflon | 1″ | 133 lpm |
ARO 666100-3C9-C | Nhôm | Hytrel | 1″ | 133 lpm |
ARO 666100-322-C | Nhôm | Buna | 1″ | 133 lpm |
ARO 6661TX | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Neo / Buna Nitrile / Viton / Teflon / E.P.R / Hytrel / Santo | 1.5″ | 378.5 lpm |
ARO 66615X | Nhôm / Gang / Hợp kim | Neo / Buna Nitrile / Viton / Teflon / E.P.R / Hytrel / Santo | 1.5″ | 340.7 lpm |
ARO 6662A3 | Nhựa PP | Neo / Buna Nitrile / Viton / Teflon / E.P.R / Hytrel / Santo | 2″ | 548.8 lpm |
ARO 6662A4 | Nhựa PVDF | Neo / Buna Nitrile / Viton / Teflon / E.P.R / Hytrel / Santo | 2″ | 548.8 lpm |
ARO 6662B3 | Nhựa PP | Neo / Buna Nitrile / Viton / Teflon / E.P.R / Hytrel / Santo | 2″ | 548.8 lpm |
ARO 6662B4 | Nhựa PVDF | Neo / Buna Nitrile / Viton / Teflon / E.P.R / Hytrel / Santo | 2″ | 548.8 lpm |
ARO 66620X | Nhôm | Neo / Buna Nitrile / Viton / Teflon / E.P.R / Hytrel / Santo | 2″ | 511 lpm |
ARO 66625X / ARO 66627X | Nhôm / Gang / Inox 316 | Teflon / Santo / Hytrel / Buna Nitrile | 2″ | 651 lpm |
ARO 6663XX | Nhôm / Gang / Inox 316 | Teflon / Santo / Hytrel / Buna Nitrile | 3″ | 897 lpm |
Sandpiper S05 | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Santo / Teflon / Buna Nitrile / PU | 1/2″ | 52 lpm |
Sandpiper S05 | Nhôm / Inox 316 | Buna Nitrle / Teflon / Viton / Neo / EPDM / PU / Santo | 1/2″ | 56 lpm |
Sandpiper S07 | Nhựa PP / Nhựa PVDF / Nylon | Buna Nitrle / Teflon / PU / Santo | 3/4″ | 87 lpm |
Sandpiper S10 | Nhựa PP / Nhựa PVDF / Nylon | Santo / Teflon | 1″ | 87 lpm |
Sandpiper S1F | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Santo / Teflon / Buna Nitrile / Neo / Viton | 1″ | 200 lpm |
Sandpiper S1F | Nhôm / Gang / Inox 316 | Santo / Teflon / Buna Nitrile / Neo / Viton / EPDM / Hytrel | 1″ | 170 lpm |
Sandpiper S15 | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Santo / Teflon / Buna Nitrile / Neo / Viton / PU | 1.5″ | 378 lpm |
Sandpiper S15 | Nhôm / Gang / Inox 316 / Hợp kim | Santo / Teflon / Buna Nitrile / Neo / Viton / EPDM | 1.5″ | 401 lpm |
Sandpiper S20 | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Santo / Teflon / Buna Nitrile / Neo / Viton | 2″ | 605 lpm |
Sandpiper S20 | Nhôm / Gang / Inox 316 | Santo / Teflon / Buna Nitrile / Neo / Viton / EPDM | 2″ | 758 lpm |
Sandpiper S30 | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Santo / Teflon | 3″ | 1060 lpm |
Sandpiper S30 | Nhôm / Gang / Inox 316 | Santo / Teflon / Buna Nitrile / Neo / Viton / EPDM | 3″ | 1078 lpm |
Wilden P1 | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Buna Nitrile / Hytrel / PU / Teflon / Viton / Santo | 1/2″ | 56.8 lpm |
Wilden P1 | Nhôm / Inox 316 | Buna Nitrile / EPDM / Hytrel / PU / Teflon / Viton / Santo | 1/2″ | 62.8 lpm |
Wilden P2 | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Buna Nitrile / EPDM / Hytrel / Neo / PU / Teflon / Viton / Santo | 1″ | 140 lpm |
Wilden P2 | Nhôm / Inox 316 | Buna Nitrile / EPDM / Hytrel / Teflon / Neo / PU / Viton / Santo | 1″ | 172 lpm |
Wilden P4 | Nhựa PP / Nhựa PVDF | Buna Nitrile / EPDM / Hytrel / Neo / PU / Teflon / Viton / Santo | 1.5″ | 352 lpm |
Wilden P4 / Wilden PX4 | Nhôm / Inox 316 / Gang | Buna Nitrile / EPDM / Hytrel / Neo / PU / Teflon / Viton / Santo | 1.5″ | 348 lpm |
Wilden P8 | Nhựa PP | Buna Nitrile / EPDM / Hytrel / Neo / PU / Teflon / Viton / Santo | 2″ | 591 lpm |
Wilden P8 / Wilden PX8 | Nhôm / Inox 316 / Gang | Buna Nitrile / EPDM / Hytrel / Neo / PU / Teflon / Viton / Santo | 2″ | 630 lpm |
Wilden T1 | Nhôm | Buna Nitrile / Hytrel / PU / Teflon / Viton / Santo | 1/2″ | 54.9 lpm |
Wilden T2 | Nhôm / Inox 316 | Buna Nitrile / EPDM / Hytrel / Teflon / PU / | 1″ | 132 lpm |
Wilden T4 | Nhôm / Gang | Buna Nitrile / EPDM / Hytrel / Neo / PU / Teflon / Viton / Santo | 1.5″ | 307 lpm |
Wilden T8 | Nhôm / Gang | Buna Nitrile / EPDM / Hytrel / Neo / PU / Teflon / Viton / Santo | 2″ | 617 lpm |
Wilden T15 | Nhôm / Gang | Buna Nitrile / EPDM / Hytrel / Neo / PU / Teflon / Viton / Santo | 3″ | 878 lpm |
Wilden T20 | Gang | PU / Buna Nitrile / Viton / EPDM / Hytrel / Santo | 4″ | 1041 lpm |
Husky 515 | Nhựa PP / Nhựa PVDF / Nhựa Acetal / Nhôm / Inox 316 | Santo / Teflon / Buna Nitrile | 1/2″ | 57 lpm |
Husky 716 | Nhôm / Inox 316 | Santo / Teflon / Buna Nitrile | 3/4″ | 61 lpm |
Husky 1040 | Nhôm / Inox 316 | Hytrel / Teflon / Santo / Buna Nitrile / Viton / Geolast | 1″ | 159 lpm |
Husky 1050 | Nhôm / nhựa PVDF / nhựa PP / Inox 316 / Hợp kim | Buna Nitrile / Viton / Geolast / Teflon / Santo | 1″ | 189 lpm |
Husky 1590 | Nhôm / Inox 316 | Buna Nitrile / Teflon / Santo / Geolast | 1.5″ | 378.5 lpm |
Husky 2150 | Nhôm / Gang / Inox 316 | Buna Nitrile / Viton / Geolast / Teflon / Santo | 2″ | 568 lpm |
Husky 3275 | Nhôm | Teflon / Santo / Geolast | 3″ | 1041 lpm |
DYI HLD15 | Nhôm / Inox 304 / Nhựa PP | Teflon / Santo | 1/2″ | 22 lpm |
DYI HLD25 | Nhôm / Nhựa PP | Teflon / Buna Nitrile | 1″ | 65 lpm |
DYI HLD40 | Nhôm / Gang / Inox 304 / Nhựa PP | Teflon / Buna Nitrile / Santo | 1.5″ | 165 lpm |
DYI HLD50 | Gang / Nhôm / Nhựa PP | Santo / Teflon / Buna | 2″ | 396 lpm |
DYI HLD65-AAFF | Nhôm | Teflon | 2.5″ | 396 lpm |
DYI HLD80 | Nhôm / Inox 304 | Teflon / Buna Nitril | 3″ | 582 lpm |
DYI HLD100-AAFF | Nhôm | Teflon | 4″ | 582 lpm |
DYI HLD125 | Gang / Nhựa PP | Teflon / Santo | 5″ | 1080 lpm |
TDS DS04 | Nhựa PP / Inox 304 / Nhôm | Teflon / Santo | 1/2″ | 45 lpm |
TDS DS06 | Nhôm / Inox 304 | Teflon | 3/4″ | 90 lpm |
TDS DS03 | Nhôm | Teflon | 3/8″ | 32 lpm |
TDS DS10 | Nhựa PP / Inox 304 / Nhôm | Teflon / Santo | 1″ | 180 lpm |
TDS DS14 | Nhôm / Nhựa PP / Inox 304 | Teflon / Santo | 1.5″ | 340 lpm |
TDS DS20 | Nhôm / Nhựa PP / Inox 304 | Teflon / Santo | 2″ | 550 lpm |
TDS DS30 | Nhôm | Teflon | 3″ | 1040 lpm |
Marathon M05 | Nhựa PP | Teflon / Santo | 1/2″ | 52 lpm |
Marathon M05 | Nhôm | Teflon / Buna Nitrile | 1/2″ | 56 lpm |
Marathon M07 | Nhựa PP | Teflon | 3/4″ | 87 lpm |
Marathon M10 | Nhựa PP | Teflon / Santo | 1″ | 87 lpm |
Marathon M1F | Nhôm | Teflon / Buna Nitrile | 1″ | 170 lpm |
Marathon M15 | Nhôm | Teflon | 1.5″ | 401 lpm |
Marathon M15 | Nhựa | Teflon / Santo | 1.5″ | 378 lpm |
Marathon M20 | Nhôm | Teflon / Neo | 2″ | 567 lpm |
Marathon M20 | Nhựa | Teflon / Santo | 2″ | 605 lpm |
Marathon M30 | Nhôm | Teflon / Neo | 3″ | 889 lpm |
Giá Bơm Màng Khí Nén có đắt không?
Giá Bơm Màng Khí Nén phụ thuộc vào các yếu tố như thương hiệu, kích thước và vật liệu thân và màng bơm
Ví dụ: 1 Bơm Màng Khí Nén vật liệu Inox sử dụng bơm thực phẩm sẽ có giá cao hơn khoảng gấp đôi 1 Bơm Màng Khí Nén bơm nước thải cùng kích thước
Một ví dụ khác, nếu so sánh giữa thương hiệu Bơm Màng Khí Nén Wilden và Bơm Màng Khí Nén Carten Pump, 1 chiếc bơm Wilden có giá thành cao hơn khoảng gấp đôi 1 chiếc bơm Carten Pump là điều dễ hiểu.
Để được tư vấn báo giá quý khách liên hệ trực tiếp với đội ngũ bán hàng của Phát Thịnh Tech nhé.
Thợ sửa Bơm Màng Khí Nén ở đâu nhanh nhất, uy tín và an toàn nhất?
Khi sử dụng Bơm Màng Khí Nén, chắc chắn sẽ có lúc bạn gặp trường hợp Bơm Màng Khí Nén bơm nước không lên. Vậy làm thế nào để xử lý bơm không lên nước?
Quy trình chuẩn nhất để kiểm tra, khắc phục lỗi bơm nước không lên tại Phát Thịnh Tech như sau:
- Bước 1: tiếp nhận Bơm Màng Khí Nén từ khách hàng, ghi nhận thông tin lỗi do khách hàng phản ánh (VD: bơm nước không lên, bơm nước yếu, máy bơm không hoạt động…)
- Bước 2: Test và tháo Bơm Màng Khí Nén để xác định chính xác nguyên nhân khiến bơm gặp sự cố
- Bước 3: Thông báo kết quả kiểm tra và chi phí sửa chữa Bơm Màng Khí Nén (nếu có) cho khách hàng.
- Bước 4: Sửa chữa, vệ sinh Bơm Màng Khí Nén, lắp ráp bơm hoàn chỉnh và bàn giao lại cho khách.
Trong một số trường hợp, bạn có thể tiếp tục sử dụng bơm đến khi có điều kiện mang đi sửa chữa hoặc thay mới, nhưng hầu hết các trường hợp bạn bắt buộc phải liên hệ với các kỹ thuật viên chuyên sửa Bơm Màng Khí Nén.
Vậy làm sao để biết khi nào cần sửa?
Cách đơn giản nhất là sử dụng dịch vụ hỗ trợ kiểm tra sửa chữa Bơm Màng Khí Nén của ptpump.vn. Chỉ cần chat online, gọi điện thoại hoặc gửi email đến ptpump.vn sẽ thay bạn kiểm tra nhanh chóng tình trạng bơm.
Tóm lại…
Bơm Màng Khí Nén là dòng bơm sử dụng nguồn năng lượng khí nén để làm thay đổi áp suất trong buồng bơm, từ đó hút chất lỏng từ bồn chứa vào máy bơm rồi đẩy ra ngoài qua cổng xả. Dòng chất lỏng chảy qua bơm tăng giảm đều đặn theo từng chu kỳ hoạt động của bơm.
Bơm Màng Khí Nén có tính ứng dụng cực kỳ rộng rãi, và chủ yếu dùng cho các loại hóa chất, dung dịch, chất lỏng và thực phẩm có độ nhớt từ thấp đến trung bình, hoặc các loại bột khô nhuyễn, trọng lượng hạt rất nhẹ. Đối với những loại chất lỏng có độ nhớt cao hoặc siêu nhớt, hãy sử dụng các loại bơm khác thay vì Bơm Màng Khí Nén.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT PHÁT THỊNH
Địa chỉ : 37/33/4 Đường Tân Thắng, P. Sơn Kỳ, Q. Tân Phú, Tp. HCM
Di Động (zalo): 0908 493 339 – Phạm Nhật Thanh
Email : phatthinhtech@gmail.com
Websibe : https://ptpump.vn/
Ngoài ra, quý khách hàng có thể tham khảo thêm các dòng sản phẩm bơm công nghiệp, phụ tùng thay thế và sửa chữa bơm các loại tại đây:
https://ptpump.vn/bom-cong-nghiep/
https://ptpump.vn/phu-tung-bom/